Điện cực đo pH TP1543

Liên hệ

Gọi đặt mua 0914 130 988 (7:30 - 22:00)

280B3 Lương Định Của. Phuong An Phú. Quận 2, TPHCM

Ứng dụng trong môi trường Axit mạnh, Bazơ mạnh, hóa chất.

  1. Vật liệu chịu ăn mòn
  2. Khả năng chống ăn mòn mạnh
  3. Độ chính xác và độ ổn định
  4. Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
  5. Ứng dụng rộng rãi
  6. Bảo quản và chăm sóc sau khi sử dụng dễ dàng


Ưu Đãi Chỉ Có Tại Thịnh Phát


SẢN PHẨM GỢI Ý

Nội dung sản phẩm

Điện cực đo pH TP1543 trong môi trường môi trường Axit mạnh, Bazơ mạnh, hóa chất xử lý được thiết kế đặc biệt để chịu được ảnh hưởng của các hóa chất mạnh, hoặc có tính ăn mòn cao. Đây là một số tính năng nổi bật của điện cực đo pH TP1543 được sử dụng trong môi trường hóa chất khắc nghiệt:

  1. Vật liệu chịu ăn mòn: Điện cực đo pH TP1543 cho môi trường hóa chất được thiết kế với lớp vỏ thủy tinh.
  2. Độ bền cao: Điện cực đo pH TP1543 được chế tạo để có độ bền cao và chịu được ảnh hưởng của các hóa chất mạnh, giúp duy trì hiệu suất đo lường lâu dài trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  3. Khả năng chống ăn mòn: lớp vỏ bằng thủy tinh để chịu được tác động của các hóa chất mạnh, đồng thời giữ cho điện cực không bị ăn mòn hay bị hỏng về cấu trúc.
  4. Độ chính xác và ổn định: Điện cực đo pH TP1543 trong môi trường hóa chất khắc nghiệt vẫn cần cung cấp độ chính xác cao trong việc đo lường pH, cho phép người dùng theo dõi và kiểm soát môi trường hóa chất một cách chính xác.
  5. Tuổi thọ và bảo quản: Điện cực đo pH TP1543 trong môi trường hóa chất cần được bảo quản và chăm sóc đúng cách để duy trì hiệu suất và tuổi thọ cao.

Những tính năng này giúp Điện cực đo pH TP1543 trong môi trường Axit mạnh, Bazơ mạnh, hóa chất xử lý trở thành công cụ quan trọng trong việc theo dõi và kiểm soát pH trong các ứng dụng công nghiệp hoặc môi trường hóa chất yêu cầu khắt khe về độ chính xác và chịu đựng với các hóa chất mạnh.

Thông Số Kỹ Thuật

Ứng dụng trong môi trường Axit mạnh, Bazơ mạnh, hóa chất xử lý.

Thông số kỹ thuật

  • Phạm vi đo: 0-14pH
  • Điểm 0 pH: 7.00±0.25
  • Phạm vi nhiệt độ: -10-105℃
  • Phạm vi áp suất: <0.6MPa
  • Cảm biến nhiệt độ: NTC10K/PT100/PT1000
  • Chất liệu vỏ thân: thủy tinh
  • Trở kháng màng: <800MΩ
  • Hệ quy chiếu: Ag/AgCl với bẫy ion bạc
  • Thế tiếp xúc dạng lỏng: Ceramics
  • Dung dịch châm điện cực: 3.3M KCL gel
  • Hệ thống cầu muối kép: Có
  • Kích thước ren lắp đặt: PG13.5
  • Chiều dài dây cáp: 5m và tùy chỉnh
  • Cách nối dây cáp: Pin, BNC hoặc tùy chọn

Tin Tức Liên Quan

Xem tất cả