Điện cực đo oxy hòa tan online TP4751D

Liên hệ

Gọi đặt mua 0914 130 988 (7:30 - 22:00)

280B3 Lương Định Của. Phuong An Phú. Quận 2, TPHCM

1. Quan trắc liên tục

2. Tính chính xác cao

3. Kết nối trực tuyến và tích hợp

4. Độ bền và ổn định: hoạt động liên tục

5. Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng


Ưu Đãi Chỉ Có Tại Thịnh Phát


SẢN PHẨM GỢI Ý

Nội dung sản phẩm

Điện cực đo oxy hòa tan online TP4751D được sử dụng để đo lường lượng oxy hòa tan trong nước hoặc các dung dịch lỏng một cách liên tục và trực tuyến. Điện cực đo oxy hòa tan online TP4751D được tích hợp trong các hệ thống tự động hóa và quan trắc để theo dõi và điều chỉnh nồng độ oxy trong quá trình sản xuất hoặc xử lý nước.

Các tính năng chính của điện cực đo oxy hòa tan online bao gồm

1. Quan trắc liên tục

  • Đo lường liên tục: Cho phép quan trắc tức thì và liên tục về lượng oxy hòa tan trong nước mà không cần ngưng quá trình.

2. Tính chính xác

  • Độ chính xác cao: Đảm bảo kết quả đo lường chính xác, giúp theo dõi chất lượng nước hoặc quá trình sản xuất một cách hiệu quả.

3. Kết nối trực tuyến và tích hợp

  • Kết nối trực tuyến với hệ thống quản lý: Các dữ liệu đo được truyền và tích hợp trực tiếp vào hệ thống quản lý hoặc SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition) để theo dõi và kiểm soát từ xa.

4. Độ bền và ổn định

  • Điều kiện hoạt động liên tục: Thiết kế để hoạt động trong môi trường liên tục, có khả năng chịu được ảnh hưởng từ môi trường nước hoặc các chất lỏng khác.

5. Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng

  • Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng: Thiết bị này thường được thiết kế để lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng, đảm bảo sự ổn định và hiệu suất trong quá trình sử dụng dài hạn.

Các điện cực đo oxy hòa tan online thường được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước, công nghiệp hóa chất, luyện kim, và các quá trình sản xuất đòi hỏi giám sát chất lượng nước và quá trình sản xuất liên tục.

Thông Số Kỹ Thuật

Mã sản phẩm TP4751D
Thông số kỹ thuật
Phạm vi đo 0.0-200.0%,0.00-20.00 mg/L
Độ phân giải 0.1%,0.01 mg/L
Độ chính xác ±0.2% FS
Phạm vi nhiệt độ 0 – 80 °C
Phạm vi áp suất +20 ~ -10 bar
Phạm vi bù nhiệt độ 0.0~50.0 ppt
Phạm vi bù nhiệt độ 0.0~50.0 °C
Phạm vi bù áp suất 600~2000 mBar
Phạm vi đo lường nhiệt độ 10.0~110.0 °C
Độ chính xác nhiệt độ 0.1 °C
Nhiệt độ hoạt động 0 – 60 °C
Thời gian đáp ứng < 60 s (95%,25 °C)
Thời gian ổn định 15 – 20 phút
Độ trôi 0 <0.5%
Chất liệu vỏ thân PPS/PP
Kích thước ren kết nối NPT 3/4″
Chiều dài dây cáp 5m, có thể kéo dài thêm
Khớp nối cáp Terminal
Giao thức giao tiếp RS-485 Modbus RTU
Nguồn điện DC-12V
Kết quả đầu ra Nồng độ oxy hòa tan, nhiệt độ
Lớp bảo vệ IP68
Tốc độ dòng > 0.03 m/s
Dòng dư < 2% trong không khí
Giao diện Giao diện mở, nắp màn có thể thay thế

Tin Tức Liên Quan

Xem tất cả