Điện cực đo pH TP1768

Liên hệ

Gọi đặt mua 0914 130 988 (7:30 - 22:00)

280B3 Lương Định Của. Phuong An Phú. Quận 2, TPHCM

  1. Chống tắc nghẽn: bề mặt chống tắc nghẽn để tránh bị tắc cảm biến bởi chất lỏng nhớt, có thiết kế khe hở để ngăn chặn sự bám dính của chất lỏng.
  2. Ổn định và độ bền: có tính ổn định và độ bền cao để chịu được tác động của chất lỏng nhớt trong thời gian dài mà không bị hỏng hóc.
  3. Chất phủ bề mặt đặc biệt:có chất phủ bề mặt đặc biệt giúp bảo vệ cảm biến khỏi tác động của chất lỏng nhớt và các chất hóa học có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả đo pH.
  4. Thiết kế linh hoạt:  thiết kế linh hoạt để dễ dàng sử dụng trong các môi trường chất lỏng nhớt có độ nhớt và áp suất khác nhau.
  5. Dễ làm sạch và bảo trì: thiết kế để dễ dàng làm sạch và bảo trì định kỳ để duy trì độ chính xác của kết quả đo pH.


Ưu Đãi Chỉ Có Tại Thịnh Phát


SẢN PHẨM GỢI Ý

Nội dung sản phẩm

Điện cực đo pH TP1768 được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả môi trường có chất lỏng có độ nhớt, protein, silicat, cromat, xyanua, NaOH, nước biển, nước muối, hóa dầu, chất lỏng khí tự nhiên và cả trong điều kiện áp suất cao. Điện cực đo pH TP1768 được thiết kế chuyên biệt để phù hợp với việc đo pH trong các môi trường đặc biệt này.

Các tính năng đặc biệt của điện cực đo pH TP1768 trong các môi trường đặc biệt:

  1. Chất lỏng nhớt: có lớp bảo vệ đặc biệt, có khả năng chống tắc nghẽn để tránh tắc cảm biến do chất lỏng nhớt.
  2. Môi trường protein: được thiết kế để chống ăn mòn, chất bảo vệ bề mặt để tránh tác động của protein lên cảm biến.
  3. Môi trường chất lỏng khí tự nhiên và áp suất cao: chịu được áp suất cao và có khả năng hoạt động trong môi trường chất lỏng và khí tự nhiên.
  4. Nước biển và nước muối: chống ăn mòn và chịu được môi trường nước biển hoặc nước muối.
  5. Hóa dầu và các môi trường hóa chất:  chống ăn mòn và chịu được tác động của hóa chất trong môi trường này.
  6. Silicat, cromat, xyanua và NaOH: cảm biến pH đặc biệt để tránh tác động từ các chất hóa học đặc biệt.

Thông Số Kỹ Thuật

Áp dụng trong môi trường chất lỏng nhớt, môi trường protein, silicat, cromat, xyanua, NaOH, nước biển, nước muối, hóa dầu, chất lỏng khí tự nhiên, áp suất cao

Thông số kỹ thuật

  • Phạm vi đo: 0-14pH
  • Điểm 0 pH: 7.00±0.25
  • Phạm vi nhiệt độ: 0-90℃
  • Phạm vi áp suất: -1.0MPa -2.0MPa
  • Cảm biến nhiệt độ: NTC10K/PT100/PT1000
  • Chất liệu vỏ thân: PPS
  • Trở kháng màng: <500MΩ
  • Hệ quy chiếu: SNEX Ag/AgCl/KCl
  • Thế tiếp xúc dạng lỏng:: SNEX
  • Dung dịch châm điện cực: –
  • Hệ thống cầu muối kép: Có
  • Kích thước ren lắp đặt: NPT3/4”
  • Chiều dài dây cáp: 5m và tùy chỉnh
  • Cách nối dây cáp: Pin, BNC hoặc tùy chọn

Tin Tức Liên Quan

Xem tất cả